VIETNAMESE

mua bảo hiểm

word

ENGLISH

insurance sales

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns seɪlz/

Mua bán bảo hiểm là quá trình mua hoặc bán thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm (người được bảo hiểm) và bên bán bảo hiểm (công ty bảo hiểm), trong đó công ty bảo hiểm đồng ý bồi thường cho bên mua bảo hiểm trong trường hợp xảy ra rủi ro cụ thể.

Ví dụ

1.

Doanh số bán bảo hiểm đã tăng lên trong những năm gần đây.

Insurance sales have increased in recent years.

2.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bán bảo hiểm.

She works in insurance sales.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ insurance khi nói hoặc viết nhé! check Life insurance - Bảo hiểm nhân thọ Ví dụ: He purchased life insurance to protect his family. (Anh ấy mua bảo hiểm nhân thọ để bảo vệ gia đình.) check Health insurance - Bảo hiểm sức khỏe Ví dụ: The company offers comprehensive health insurance to employees. (Công ty cung cấp bảo hiểm sức khỏe toàn diện cho nhân viên.) check Insurance premium - Phí bảo hiểm Ví dụ: The insurance premium is due every month. (Phí bảo hiểm phải thanh toán hàng tháng.)