VIETNAMESE

luật áp dụng

Pháp luật áp dụng

word

ENGLISH

Applicable law

  
NOUN

/ˈæplɪkəbl lɔː/

Governing law

"Luật áp dụng" là các quy định được sử dụng để giải quyết vụ việc.

Ví dụ

1.

Hợp đồng quy định luật áp dụng trong trường hợp tranh chấp.

The contract specifies the applicable law in case of disputes.

2.

Hiểu rõ luật áp dụng rất quan trọng trong các vụ kiện.

Understanding applicable law is crucial in legal cases.

Ghi chú

Từ Applicable law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Applicable lawLuật áp dụng: Ví dụ: The contract specifies the applicable law in case of disputes. (Hợp đồng nêu rõ luật áp dụng trong trường hợp xảy ra tranh chấp.) check Governing lawLuật điều chỉnh: Ví dụ: The governing law for this agreement is the law of Vietnam. (Luật điều chỉnh cho thỏa thuận này là luật của Việt Nam.) check Jurisdictional lawLuật thuộc thẩm quyền: Ví dụ: The jurisdictional law determines the authority of the court. (Luật thuộc thẩm quyền xác định quyền hạn của tòa án.)