VIETNAMESE

áp dụng

triển khai

ENGLISH

implement

  
VERB

/ˈɪmpləmənt/

execute

Áp dụng là sử dụng một quy tắc, chính sách hoặc phương pháp cụ thể lên thực tiễn.

Ví dụ

1.

Phần mềm mới sẽ được áp dụng vào tháng tới.

The new software will be implemented next month.

2.

Trường đang lên kế hoạch áp dụng một chương trình giảng dạy mới vào năm tới.

The school is planning to implement a new curriculum next year.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt imposed implement nhé! - Imposed (áp đặt) có nghĩa là áp đặt hoặc ép buộc ai phải tuân thủ một quy định hoặc quyết định nào đó. Ví dụ: The government imposed a curfew to control the spread of the virus. (Chính phủ đã áp đặt lệnh giới nghiêm để kiểm soát sự lây lan của virus.) - Implement (áp dụng) có nghĩa là thực hiện hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc quyết định. Ví dụ: The company plans to implement new safety measures in the workplace. (Công ty đang lên kế hoạch áp dụng các biện pháp an toàn mới tại nơi làm việc.)