VIETNAMESE

Luận ra được

xác định, suy đoán

word

ENGLISH

ascertain

  
VERB

/æsɚˈteɪn/

determine

Luận ra được là có khả năng tìm ra lý lẽ hoặc kết luận đúng từ thông tin đã có.

Ví dụ

1.

Họ đã luận ra được nguyên nhân thất bại.

They could ascertain the cause of failure.

2.

Bằng chứng đã luận ra được tội lỗi của anh ta.

The evidence ascertained his guilt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ascertain khi nói hoặc viết nhé! checkAscertain the truth - Xác minh sự thật Ví dụ: The police are working to ascertain the truth about the case. (Cảnh sát đang cố gắng xác minh sự thật về vụ việc.) checkAscertain the cause - Xác định nguyên nhân Ví dụ: The engineers are trying to ascertain the cause of the failure. (Các kỹ sư đang cố gắng xác định nguyên nhân của sự cố.) checkAscertain the result - Xác nhận kết quả Ví dụ: We need to ascertain the result before announcing it. (Chúng tôi cần xác nhận kết quả trước khi công bố.)