VIETNAMESE

luận cứ

căn cứ

ENGLISH

argument

  
NOUN

/ˈɑrgjəmənt/

basis

Luận cứ là các dẫn chứng cụ thể được đưa ra nhằm làm cơ sở chứng minh các luận điểm được đề cập.

Ví dụ

1.

Họ đã dùng những luận cứ gì?

What arguments did they use?

2.

Những luận cứ này rất chặt chẽ.

These arguments are solid.

Ghi chú

Một số tính từ diễn tả luận cứ nè!

- weak (thiếu chặt chẽ)

- coherent (mạch lạc)

- solid (vững chắc)

- persuasive (có tính thuyết phục)

- rational (hợp lý)