VIETNAMESE

luận án tiến sĩ

word

ENGLISH

doctoral thesis

  
NOUN

/ˈdɑktərəl ˈθisəs/

Luận án tiến sĩ là một báo cáo có hệ thống những phương pháp và kết quả nghiên cứu của nghiên cứu sinh để thi lên tiến sĩ.

Ví dụ

1.

Nielsen hoàn thành luận án tiến sĩ năm 1913.

Nielsen completed his doctoral dissertation in 1913.

2.

Anh ấy đang bảo vệ luận án tiến sĩ.

He is defending his doctoral thesis.

Ghi chú

Doctoral Thesis là một từ vựng thuộc lĩnh vực luận văn và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Ph.D. Degree - Bằng Tiến sĩ Ví dụ: After defending the doctoral thesis, students are awarded a Ph.D. degree. (Sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ, sinh viên sẽ nhận được bằng Tiến sĩ.)

check Thesis Advisor - Cố vấn luận án Ví dụ: The thesis advisor plays a crucial role in guiding students through the doctoral research process. (Cố vấn luận án đóng vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn sinh viên qua quá trình nghiên cứu tiến sĩ.)

check Dissertation Defense - Bảo vệ luận án Ví dụ: The dissertation defense is a rigorous evaluation where the candidate must demonstrate the originality and significance of their research. (Bảo vệ luận án là một quá trình đánh giá nghiêm ngặt, trong đó ứng viên phải chứng minh sự độc đáo và tầm quan trọng của nghiên cứu của mình.)