VIETNAMESE

lựa chọn

sự lựa chọn

ENGLISH

selection

  
NOUN

/səˈlɛkʃən/

choice

Lựa chọn là có sự cân nhắc giữa hai hay nhiều thứ về các đặc điểm, tính chất của chúng để có một quyết định chọn cái phù hợp nhất.

Ví dụ

1.

Công ty đạt được thành công là nhờ sự lựa chọn các dự án cẩn thận.

The company's success is due to the careful selection of projects.

2.

Cửa hàng cung cấp nhiều sự lựa chọn cho các loại rượu.

The store offers a wide selection of wines.

Ghi chú

Một sự lựa chọn (selection) có thể được dựa trên sự chủ quan (subjectivity) hoặc khách quan (objectivity), một cách có chủ đích (intentionally) hoặc được đưa ra một cách tùy ý (arbitrarily).