VIETNAMESE
chọn lựa
lựa chọn
ENGLISH
Choose
/tʃuːz/
Choose
“Chọn lựa” là hành động chọn ra từ nhiều sự lựa chọn khác nhau.
Ví dụ
1.
Bạn có thể chọn lựa từ nhiều sự lựa chọn khác nhau.
You can choose from many different options.
2.
You can choose from many different options.
Bạn có thể chọn lựa từ nhiều sự lựa chọn khác nhau.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ choose khi nói hoặc viết nhé! Choose from sth – chọn từ một nhóm Ví dụ: You can choose from a variety of colors for your new phone. (Bạn có thể chọn từ nhiều màu sắc khác nhau cho chiếc điện thoại mới của mình) Choose between A and B – chọn giữa A và B Ví dụ: She had to choose between staying in her hometown and moving abroad. (Cô ấy phải chọn giữa việc ở lại quê nhà và ra nước ngoài) Choose to do sth – chọn làm gì Ví dụ: They chose to ignore the warning signs. (Họ đã chọn phớt lờ những dấu hiệu cảnh báo) Choose sb/sth as sth – chọn ai/cái gì làm gì Ví dụ: The committee chose her as the team leader. (Ban tổ chức đã chọn cô ấy làm trưởng nhóm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết