VIETNAMESE

Lọt vào

chen vào, chui vào

word

ENGLISH

get into

  
VERB

/ɡɛt ˈɪntu/

enter, sneak in, penetrate

Lọt vào là hành động vượt qua hoặc chui vào bên trong một cách khó khăn.

Ví dụ

1.

Anh ta đã cố gắng lọt vào khe hẹp.

He tried to get into the narrow opening.

2.

Cô ấy đã lọt vào được đội.

She managed to get into the team.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Get into nhé! check Enter Phân biệt: Enter là đi vào hoặc vào một nơi nào đó. Ví dụ: He entered the building through the main entrance. (Anh ấy vào tòa nhà qua lối vào chính.) check Access Phân biệt: Access là tiếp cận hoặc vào một khu vực nào đó. Ví dụ: She accessed the system using her credentials. (Cô ấy truy cập vào hệ thống bằng thông tin đăng nhập của mình.) check Join Phân biệt: Join là tham gia hoặc gia nhập một nhóm hoặc tổ chức. Ví dụ: He got into the team after passing the tryouts. (Anh ấy gia nhập đội sau khi vượt qua vòng thử.) check Engage in Phân biệt: Engage in là tham gia hoặc bắt đầu làm điều gì đó. Ví dụ: She engaged in gardening during the pandemic. (Cô ấy bắt đầu làm vườn trong thời kỳ đại dịch.) check Gain entry to Phân biệt: Gain entry to là đạt được quyền vào hoặc tiếp cận. Ví dụ: He gained entry to the exclusive club. (Anh ấy đã được vào câu lạc bộ đặc biệt.)