VIETNAMESE

Lót gạch

lát gạch, ốp lát

word

ENGLISH

brick paving

  
NOUN

/brɪk ˈpeɪvɪŋ/

Lót gạch là quá trình lát hoặc bố trí gạch lên mặt sàn, lộ trình nhằm tạo ra bề mặt bền, cứng và thẩm mỹ cho công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Lót gạch ở sân trong tạo nên vẻ cổ điển cho không gian.

The brick paving in the courtyard gave it a classic look.

2.

Lót gạch đúng cách là then chốt để tạo ra lối đi bền và đẹp.

Proper brick paving is essential for a durable and attractive pathway.

Ghi chú

Từ Brick paving là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế ngoại thấtxây dựng cảnh quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paver bricks – Gạch lát Ví dụ: The garden path was made with paver bricks during the brick paving process. (Lối đi trong vườn được làm bằng gạch lát trong quá trình lát gạch.) check Outdoor flooring – Sàn ngoài trời Ví dụ: Brick paving is a popular choice for outdoor flooring in patios. (Lát gạch là lựa chọn phổ biến cho sàn ngoài trời ở sân hiên.) check Walkway design – Thiết kế lối đi Ví dụ: The architect used brick paving to enhance the walkway design. (Kiến trúc sư sử dụng lát gạch để làm đẹp thiết kế lối đi.) check Landscape improvement – Cải tạo cảnh quan Ví dụ: Brick paving contributes significantly to landscape improvement. (Lát gạch đóng góp đáng kể vào việc cải tạo cảnh quan.)