VIETNAMESE

lợp ngói

lợp mái ngói

word

ENGLISH

Roof tiling

  
NOUN

/ruːf ˈtaɪlɪŋ/

tile installation

Lợp ngói là hành động đặt hoặc gắn ngói lên mái nhà để bảo vệ và trang trí.

Ví dụ

1.

Lợp ngói được thực hiện bởi thợ lành nghề.

The roof tiling was done by skilled workers.

2.

Anh ấy hoàn thành lợp ngói trong hai ngày.

He completed the roof tiling in two days.

Ghi chú

Từ Lợp ngói là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Roofing - Lợp mái Ví dụ: Roof tiling is a type of roofing that uses tiles as the primary material. (Lợp ngói là một loại lợp mái sử dụng ngói làm vật liệu chính.) check Tile - Ngói Ví dụ: Roof tiling involves the placement and securing of tiles on a roof. (Lợp ngói bao gồm việc đặt và cố định ngói trên mái nhà.) check Roofer - Thợ lợp mái Ví dụ: A roofer is a skilled worker who specializes in roof tiling. (Thợ lợp mái là một công nhân lành nghề chuyên về lợp ngói.) check Shingle - Ngói lợp Ví dụ: While similar to tiles, shingles are a different type of roofing material used in roofing. (Mặc dù tương tự như ngói, ngói lợp là một loại vật liệu lợp mái khác được sử dụng trong lợp mái.)