VIETNAMESE

Lớp học hạnh phúc

Lớp thân thiện, Lớp vui vẻ

word

ENGLISH

Happy Classroom

  
NOUN

/ˈhæpi ˈklɑːsruːm/

“Lớp học hạnh phúc” là không gian học tập thân thiện giúp học sinh cảm thấy vui vẻ và thoải mái.

Ví dụ

1.

Sáng kiến lớp học hạnh phúc nhằm tạo ra môi trường học tập tích cực.

The happy classroom initiative aims to create a positive learning environment.

2.

Học sinh cảm thấy gắn bó và có động lực hơn trong một lớp học hạnh phúc.

Students feel more engaged and motivated in a happy classroom.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa và liên quan của Happy Classroom nhé! check Positive Learning Environment – Môi trường học tập tích cực Phân biệt: Positive Learning Environment tập trung vào việc tạo không gian học tập khuyến khích và thoải mái. Ví dụ: A happy classroom fosters a positive learning environment for students. (Một lớp học hạnh phúc thúc đẩy môi trường học tập tích cực cho học sinh.) check Friendly Classroom Atmosphere – Không khí lớp học thân thiện Phân biệt: Friendly Classroom Atmosphere nhấn mạnh vào mối quan hệ thân thiện giữa giáo viên và học sinh. Ví dụ: The happy classroom promotes a friendly classroom atmosphere. (Lớp học hạnh phúc khuyến khích không khí lớp học thân thiện.) check Student-Centered Classroom – Lớp học lấy học sinh làm trung tâm Phân biệt: Student-Centered Classroom tập trung vào nhu cầu và sự tham gia của học sinh. Ví dụ: A happy classroom often operates as a student-centered classroom. (Một lớp học hạnh phúc thường hoạt động như một lớp học lấy học sinh làm trung tâm.)