VIETNAMESE
lớp chồi
ENGLISH
bud class
/bʌd klæs/
Lớp chồi là lớp dành cho học sinh 4 tuổi.
Ví dụ
1.
Cô ấy có một đứa con gái đang học lớp chồi và cô bé rất hay hát.
She has a daughter who is in bud class and sings a lot.
2.
Ở lớp chồi thì các bé đã bắt đầu trở nên năng động hơn rất nhiều.
In the bud class, the children have started to become much more active.
Ghi chú
Chương trình giáo dục mầm non (preschool education) ở Việt Nam gồm có ba cấp lớp (class), bao gồm lớp mầm (seed class) cho các bé 3 tuổi, lớp chồi (seed class) cho các bé 4 tuổi và lớp lá (leaf class) cho các bé 5 tuổi.
(Dạng lớp này chỉ có trong hệ thống giáo dục Việt Nam nên không có từ tiếng Anh hoàn toàn chính xác nghĩa và người phương Tây thường không dùng những từ này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết