VIETNAMESE

lớp chắn

lớp bảo vệ

word

ENGLISH

Barrier layer

  
NOUN

/ˈbæriər ˌleɪər/

shield layer

Lớp chắn là lớp vật liệu dùng để bảo vệ hoặc ngăn cách giữa các phần tử.

Ví dụ

1.

Lớp chắn ngăn nước thấm qua.

The barrier layer prevents water penetration.

2.

Họ lắp lớp chắn trên mái nhà.

They installed a barrier layer on the roof.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Barrier layer nhé! check Shield layer - Lớp chắn

Phân biệt: Shield layer chỉ lớp vật liệu được thiết kế để bảo vệ hoặc ngăn cách, sát nghĩa với barrier layer.

Ví dụ: The electronic device incorporates a shield layer to protect it from interference. (Thiết bị điện tử tích hợp một lớp chắn để bảo vệ khỏi nhiễu sóng.) check Protective layer - Lớp bảo vệ

Phân biệt: Protective layer nhấn mạnh chức năng bảo vệ bề mặt khỏi tác động bên ngoài, tương đương với barrier layer.

Ví dụ: A clear protective layer was applied to the artwork to prevent damage. (Một lớp bảo vệ trong suốt đã được áp dụng lên tác phẩm nghệ thuật để ngăn ngừa hư hỏng.) check Partition layer - Lớp phân cách

Phân biệt: Partition layer mô tả lớp vật liệu dùng để chia tách các phần tử, sát nghĩa với barrier layer.

Ví dụ: The office design featured a glass partition layer to separate workspaces. (Thiết kế văn phòng có một lớp phân cách bằng kính để chia cách các không gian làm việc.) check Separation layer - Lớp tách biệt

Phân biệt: Separation layer nhấn mạnh việc tách rời các thành phần, gần sát nghĩa với barrier layer.

Ví dụ: The composite material includes a separation layer to isolate electrical components. (Vật liệu composite bao gồm một lớp tách biệt để cách ly các thành phần điện.)