VIETNAMESE

lòng tin

Niềm tin

ENGLISH

trust

  
NOUN

/trʌst/

Belief

Lòng tin là cách bạn cảm nhận và tin tưởng vào một điều gì đó. Có thể điều đó là tốt hoặc xấu, đúng hoặc sai, nhưng bạn tin và chắc chắn nó sẽ xảy ra theo đúng hướng mà bạn nghĩ.

Ví dụ

1.

Một mối quan hệ bền vững cần được xây dựng dựa trên lòng tin và sự thấu hiểu.

A real relationship should be built based on trust and understanding.

2.

Tôi muốn cảm ơn tất cả những người đã có lòng tin vào tôi.

I want to thank all those people who have placed their trust in me.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination

Lòng tin: trust

Lòng tự trọng: self-esteem