VIETNAMESE

lộng quyền

ENGLISH

abuse one's power

  
VERB

/əˈbjus wʌnz ˈpaʊər/

Lộng quyền là làm việc ngang ngược vượt quyền hạn của mình, lấn át cả quyền hạn của người cấp trên.

Ví dụ

1.

Tổng thống đã lộng quyền để làm giàu cho bản thân.

The president abused his power to enrich himself.

2.

Tổng thống Richard Nixon đã phải từ chức vì bị cáo buộc lộng quyền.

President Richard Nixon had to resign because he was accused of abusing his power.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm từ cũng mang nét nghĩa là lộng quyền nha! - Misuse of authority (Lạm dụng quyền hạn) - Power exploitation (Lợi dụng quyền lực) - Excessive use of power (Sử dụng quyền lực quá mức) - Unlawful exercise of authority (Thực thi quyền lực trái pháp luật) - Power corruption (Tham nhũng quyền lực) - Authority misconduct (Hành vi sai trái của chính quyền) - Overstepping one's authority (Vượt quá thẩm quyền)