VIETNAMESE
lòng người
tâm lý con người
ENGLISH
human nature
/ˈhjuːmən ˈneɪtʃə/
humanity, disposition
Lòng người là tâm tư và cảm xúc của con người.
Ví dụ
1.
Hiểu lòng người là điều phức tạp.
Understanding human nature is complex.
2.
Lòng người là chủ đề phổ biến trong văn học.
Human nature is a recurring theme in literature.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ human nature khi nói hoặc viết nhé!
Understand human nature – hiểu lòng người
Ví dụ:
A good leader must understand human nature to inspire others.
(Một người lãnh đạo giỏi phải hiểu lòng người để truyền cảm hứng cho người khác)
Reveal human nature – bộc lộ bản chất con người
Ví dụ:
Times of crisis often reveal true human nature.
(Những thời điểm khủng hoảng thường bộc lộ bản chất con người)
Flaws in human nature – khuyết điểm trong lòng người
Ví dụ:
The novel explores the flaws in human nature through its characters.
(Cuốn tiểu thuyết khám phá khuyết điểm trong lòng người qua các nhân vật)
Study of human nature – nghiên cứu về bản chất con người
Ví dụ:
Psychology is deeply connected to the study of human nature.
(Tâm lý học gắn liền với việc nghiên cứu về bản chất con người)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết