VIETNAMESE
lớn tuổi
ENGLISH
old
/oʊld/
Lớn tuổi là từ chỉ việc đã sống nhiều năm, thường chỉ người hoặc động vật già.
Ví dụ
1.
Những cư dân lớn tuổi của cộng đồng hưu trí thích chia sẻ những câu chuyện trong quá khứ của họ.
The old residents of the retirement community enjoyed sharing stories from their past.
2.
Nhiều người nể phục các thành viên lớn tuổi trong cộng đồng về kinh nghiệm sống và kiến thức của họ.
Many people respect the old members of the community for their life experiences and knowledge.
Ghi chú
Old là một từ nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Old nhé!
Nghĩa 1: Cũ, cổ (đồ vật, địa điểm)
Ví dụ:
This is an old castle built in the 12th century.
(Đây là một lâu đài cổ được xây dựng vào thế kỷ 12.)
Nghĩa 2: Trước đây, cũ (mối quan hệ, công việc, v.v.)
Ví dụ:
I met my old friend from high school yesterday.
(Tôi đã gặp người bạn cũ từ thời trung học của tôi ngày hôm qua.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết