VIETNAMESE

bạn lớn tuổi hơn tôi

bạn già hơn tôi

ENGLISH

you are older than me

  
PHRASE

/ju ɑr ˈoʊldər ðæn mi/

Bạn lớn tuổi hơn tôi là câu nói để so sánh độ tuổi của bạn là lớn hơn tuổi của tôi.

Ví dụ

1.

Bạn lớn tuổi hơn tôi hẳn 5 năm.

You are older than me by 5 years.

2.

Bạn lớn tuổi hơn tôi, cách khá nhiều tuổi.

You are older than me by a significant margin.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về tuổi tác nhé! - Age (tuổi) - Children (nhi đồng) khoảng 6 đến 10 tuổi - Adolescent (vị thành niên) khoảng tuổi từ 10 đến 19 - Adult (người trưởng thành) là khi đủ tuổi được công nhận tùy theo quốc gia, thường là 18 tuổi. - Middle-aged (trung niên) khoảng tuổi từ 40 tới 60 - Elderly (người lớn tuổi) khoảng tuổi từ 80 trở lên