VIETNAMESE

lớn hơn hoặc bằng

word

ENGLISH

greater than or equal to

  
PHRASE

/ɡreɪtər ðæn ɔr ˈikwəl tu/

Lớn hơn hoặc bằng là có kích thước, số lượng hoặc mức độ nhiều hơn hoặc tương đương với một giá trị cụ thể.

Ví dụ

1.

Giá trị của x phải lớn hơn hoặc bằng 10.

The value of x must be greater than or equal to 10.

2.

Chính sách mới yêu cầu nhân viên phải lớn hơn hoặc bằng 21 tuổi.

The new policy requires employees to be greater than or equal to 21 years old.

Ghi chú

Từ greater than or equal to (lớn hơn hoặc bằng) là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Less than (nhỏ hơn) - Ký hiệu: < Ví dụ: 5 is less than 7. (5 nhỏ hơn 7.) check Equal to (bằng) - Ký hiệu: = Ví dụ: 3 + 2 is equal to 5. (3 cộng 2 bằng 5.) check Less than or equal to (nhỏ hơn hoặc bằng) - Ký hiệu: ≤ Ví dụ: x is less than or equal to 10. (x nhỏ hơn hoặc bằng 10.)