VIETNAMESE
lon
lon kim loại
ENGLISH
Can
/kæn/
tin
Lon là vật chứa bằng kim loại, thường dùng để đựng thực phẩm hoặc đồ uống.
Ví dụ
1.
Anh ấy uống nước ngọt từ lon.
He drank soda from a can.
2.
Lon được tái chế sau khi sử dụng.
The can was recycled after use.
Ghi chú
Từ can là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của can nhé!
Nghĩa 1 – Dạng trợ động từ biểu thị khả năng, có thể làm được
Ví dụ:
She can solve the problem if she puts her mind to it.
(Cô ấy có thể giải quyết vấn đề nếu cô tập trung tâm trí.)
Nghĩa 2 – Dạng tiếng lóng chỉ việc sa thải, chấm dứt công việc
Ví dụ:
After several mistakes, he was canned from the company.
(Sau nhiều sai sót, anh ấy đã bị sa thải khỏi công ty.)
Nghĩa 3 – Dạng tiếng lóng chỉ nhà vệ sinh (thường dùng trong giao tiếp không trang trọng)
Ví dụ:
He excused himself to go to the can during the break.
(Anh ấy xin phép rời đi để đến nhà vệ sinh trong giờ giải lao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết