VIETNAMESE

lốm đốm

chấm lấm tấm

word

ENGLISH

spotted

  
ADJ

/ˈspɒtɪd/

speckled

"Lốm đốm" là trạng thái xuất hiện các đốm nhỏ trên bề mặt.

Ví dụ

1.

Bộ lông lốm đốm của con báo rất đẹp.

The spotted coat of the leopard is beautiful.

2.

Sàn nhà bị lốm đốm sơn.

The floor was spotted with paint.

Ghi chú

Spotted là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của spotted nhé! check Nghĩa 1: Bị bẩn hoặc có vết đốm Ví dụ: The tablecloth was spotted with wine stains. (Khăn trải bàn bị lốm đốm các vết rượu.) check Nghĩa 2: Được nhìn thấy hoặc phát hiện Ví dụ: A rare bird was spotted near the lake. (Một con chim quý hiếm đã được nhìn thấy gần hồ.)