VIETNAMESE

có lợi thế hơn

có ưu thế hơn

word

ENGLISH

more advantageous

  
ADJ

/mɔːr ədˈvæntɪdʒəs/

more favorable

“Có lợi thế hơn” là việc sở hữu ưu điểm vượt trội so với đối tượng khác.

Ví dụ

1.

Kinh nghiệm của cô ấy khiến cô ấy có lợi thế hơn.

Her experience makes her more advantageous.

2.

Cô ấy được xem là có lợi thế hơn so với đồng nghiệp.

She is seen as more advantageous than her peers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ more advantageous khi nói hoặc viết nhé! check Prove more advantageous - Chứng minh là có lợi thế hơn Ví dụ: The new strategy proved more advantageous in increasing sales. (Chiến lược mới đã chứng minh là có lợi thế hơn trong việc tăng doanh số.) check Be slightly more advantageous - Có lợi thế hơn một chút Ví dụ: The location closer to the city is slightly more advantageous. (Địa điểm gần thành phố hơn có lợi thế hơn một chút.) check Offer a more advantageous position - Mang lại vị trí thuận lợi hơn Ví dụ: This plan offers a more advantageous position in the market. (Kế hoạch này mang lại vị trí thuận lợi hơn trên thị trường.)