VIETNAMESE
Lối sống
cách sống, phong cách sống
ENGLISH
lifestyle
/ˈlaɪfstaɪl/
way of life, living style
Lối sống là cách thức sống hoặc sinh hoạt của một cá nhân hay cộng đồng.
Ví dụ
1.
Một lối sống lành mạnh là cần thiết cho mọi người.
A healthy lifestyle is essential for everyone.
2.
Họ khuyến khích một lối sống năng động.
They promote an active lifestyle.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lifestyle khi nói hoặc viết nhé!
Adopt a lifestyle - biểu thị việc bắt đầu hoặc theo đuổi một lối sống cụ thể
Ví dụ:
He adopted a healthier lifestyle to improve his well-being.
(Anh ấy bắt đầu một lối sống lành mạnh hơn để cải thiện sức khỏe.)
Maintain a lifestyle - dùng để nói về việc duy trì một lối sống
Ví dụ:
They struggled to maintain their luxurious lifestyle.
(Họ gặp khó khăn trong việc duy trì lối sống xa hoa của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết