VIETNAMESE
Lối sống lành mạnh
phong cách sống tốt
ENGLISH
healthy lifestyle
/ˈhɛlθi ˈlaɪfstaɪl/
active lifestyle
Lối sống lành mạnh là cách sống tích cực, hỗ trợ sức khỏe và tinh thần tốt.
Ví dụ
1.
Một lối sống lành mạnh bao gồm việc tập thể dục đều đặn.
A healthy lifestyle includes regular exercise.
2.
Họ nỗ lực để có lối sống lành mạnh.
They strive for a healthy lifestyle.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lifestyle khi nói hoặc viết nhé!
Sedentary lifestyle - Lối sống ít vận động
Ví dụ:
A sedentary lifestyle can lead to health problems.
(Lối sống ít vận động có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.)
Luxury lifestyle - Lối sống xa hoa
Ví dụ:
They enjoy a luxury lifestyle with expensive cars and vacations.
(Họ tận hưởng lối sống xa hoa với xe hơi đắt tiền và kỳ nghỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết