VIETNAMESE

lối nói giảm nói tránh

Lời nói tế nhị, lời ám chỉ nhẹ nhàng

word

ENGLISH

Euphemism

  
NOUN

/ˈjuːfəmɪzəm/

Gentle expression, Polite remark

Lối nói giảm nói tránh là cách diễn đạt nhẹ nhàng hoặc gián tiếp để tránh gây sốc hoặc làm tổn thương cảm xúc.

Ví dụ

1.

Thuật ngữ "qua đời" là một cách nói giảm nói tránh về cái chết.

The term "passed away" is a common euphemism for death.

2.

Lối nói giảm nói tránh thường được sử dụng trong các chủ đề nhạy cảm.

Euphemisms are often used in sensitive topics.

Ghi chú

Từ Euphemism là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcphép tu từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Polite expression – Cách diễn đạt lịch sự Ví dụ: A euphemism is a polite expression used in place of something blunt or unpleasant. (Lối nói giảm nói tránh là cách diễn đạt lịch sự thay cho điều khó nghe.) check Indirect language – Ngôn ngữ gián tiếp Ví dụ: Euphemisms use indirect language to soften sensitive topics. (Lối nói giảm dùng ngôn ngữ gián tiếp để làm dịu những chủ đề nhạy cảm.) check Social decorum – Sự nhã nhặn xã hội Ví dụ: Euphemisms reflect social decorum in formal communication. (Lối nói giảm thể hiện sự nhã nhặn xã hội trong giao tiếp trang trọng.) check Taboo avoidance – Tránh điều cấm kỵ Ví dụ: People use euphemisms for taboo avoidance when discussing death or bodily functions. (Người ta dùng lối nói giảm để tránh điều cấm kỵ khi nói về cái chết hoặc sinh lý.)