VIETNAMESE

lời nói

câu nói

ENGLISH

word

  
NOUN

/wɜːrdz/

Lời nói là lời giao tiếp bằng giọng nói của con người bằng ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Lời nói của anh ấy trở nên ngọng nghịu và tôi nghĩ anh ấy đã say.

His words was slurred and I thought he was drunk.

2.

Lời nói thể hiện hình ảnh của tâm trí.

Words show the picture of the mind.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như speech, saying, idiom, proverb nha!

- speech (lời nói): What three aspects of speech will we consider? (Ba khía cạnh nào của lời thoại mà chúng ta nên xem xét?)

- saying (câu nói): I hate T-shirts with sayings on them. (Tôi ghét thể loại áo phông có đầy những câu nói in trên áo lắm.)

- idiom (thành ngữ): Most people think that you have to remember idioms when learning a new language. (Hầu hết mọi người đều nghĩ rằng bạn phải nhớ hết các thành ngữ khi học một ngôn ngữ mới.)

- proverb (ngạn ngữ): As the proverb says: ""No pain, no gain"" (Như câu ngạn ngữ đã nói: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.)