VIETNAMESE

kiếm lợi nhuận

thu lời, kiếm tiền

word

ENGLISH

Profit

  
VERB

/ˈprɒfɪt/

gain, earn

"Kiếm lợi nhuận" là hành động đạt được lợi ích tài chính hoặc lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Công ty đặt mục tiêu kiếm lợi nhuận từ các khoản đầu tư.

The company aims to profit from investments.

2.

Họ đã kiếm được lợi nhuận đáng kể trong quý này.

They profited significantly this quarter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Profit nhé! check Gain - Lợi ích Phân biệt: Gain bao hàm cả lợi ích phi tài chính, còn Profit chỉ tập trung vào lợi nhuận tài chính. Ví dụ: The company reported a significant gain in revenue. (Công ty báo cáo sự gia tăng đáng kể về doanh thu.) check Revenue - Doanh thu Phân biệt: Revenue là doanh thu tổng, còn Profit là phần còn lại sau khi trừ mọi chi phí. Ví dụ: The company’s revenue reached $2 million last quarter. (Doanh thu của công ty đạt 2 triệu đô trong quý trước.)