VIETNAMESE

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế DN

word

ENGLISH

Corporate income net profit

  
NOUN

/ˈkɔːpərɪt ˈɪnkʌm nɛt ˈprɒfɪt/

Corporate net earnings

“Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp” là phần lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN là chỉ số quan trọng.

Corporate income net profit is a key metric.

2.

Chỉ số này ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư.

This metric impacts investor decisions.

Ghi chú

Từ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thuế doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate tax - Thuế doanh nghiệp Ví dụ: Corporate tax reduces the overall corporate income net profit. (Thuế doanh nghiệp làm giảm lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.) check Net income - Thu nhập ròng Ví dụ: Corporate income net profit is a major component of net income. (Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp là một phần chính của thu nhập ròng.) check Tax liability - Nghĩa vụ thuế Ví dụ: The corporate tax liability impacts the net profit calculation. (Nghĩa vụ thuế doanh nghiệp ảnh hưởng đến việc tính toán lợi nhuận sau thuế.) check Tax expense - Chi phí thuế Ví dụ: Tax expenses are deducted to derive corporate income net profit. (Chi phí thuế được khấu trừ để xác định lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.) check Gross profit - Lợi nhuận gộp Ví dụ: Corporate income net profit is calculated from gross profit after taxes. (Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được tính từ lợi nhuận gộp sau thuế.)