VIETNAMESE
Lợi nhuận tính thuế
Thu nhập chịu thuế
ENGLISH
Taxable income
/ˈtæksəbl ˈɪnkʌm/
Earnings before tax
“Lợi nhuận tính thuế” là phần lợi nhuận được xác định để tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Lợi nhuận tính thuế phải tuân thủ quy định.
Taxable income must comply with regulations.
2.
Hiểu rõ lợi nhuận tính thuế giúp tuân thủ dễ dàng.
Understanding taxable income simplifies compliance.
Ghi chú
Từ Lợi nhuận tính thuế là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax base - Cơ sở tính thuế
Ví dụ:
Taxable income forms the tax base for corporate tax calculation.
(Lợi nhuận tính thuế tạo thành cơ sở tính thuế cho thuế doanh nghiệp.)
Deductions - Khấu trừ
Ví dụ:
Deductions lower the taxable income for businesses.
(Các khoản khấu trừ làm giảm lợi nhuận tính thuế của doanh nghiệp.)
Tax rate - Thuế suất
Ví dụ:
The tax rate is applied to taxable income to determine tax liability.
(Thuế suất được áp dụng lên lợi nhuận tính thuế để xác định nghĩa vụ thuế.)
Tax credit - Tín dụng thuế
Ví dụ:
Tax credits are subtracted directly from taxable income.
(Tín dụng thuế được trừ trực tiếp từ lợi nhuận tính thuế.)
Adjusted gross income - Thu nhập gộp đã điều chỉnh
Ví dụ:
Adjusted gross income is used as the basis for calculating taxable income.
(Thu nhập gộp đã điều chỉnh được sử dụng làm cơ sở để tính lợi nhuận tính thuế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết