VIETNAMESE

loi ngoi

nỗ lực, vươn lên

word

ENGLISH

struggle

  
NOUN

/ˈstrʌɡl/

uphill effort

"Loi ngoi" là sự cố gắng vượt lên trong hoàn cảnh khó khăn.

Ví dụ

1.

Sự loi ngoi của công ty khởi nghiệp đã đem lại sự phát triển đáng kể.

The startup’s loi ngoi paid off with significant growth.

2.

Nỗ lực thường dẫn đến những thành tựu đáng giá.

Struggles often lead to rewarding achievements.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ struggle khi nói hoặc viết nhé! check Struggle for – Đấu tranh vì điều gì đó Ví dụ: They struggled for freedom and equality. (Họ đấu tranh vì tự do và bình đẳng.) check Struggle with – Đấu tranh hoặc gặp khó khăn với điều gì đó Ví dụ: She struggled with her math homework last night. (Cô ấy đã gặp khó khăn với bài tập toán tối qua.) check Struggle to – Nỗ lực để đạt được điều gì đó Ví dụ: He struggled to finish the project on time. (Anh ấy nỗ lực hoàn thành dự án đúng hạn.)