VIETNAMESE

lời cảm ơn

ENGLISH

thank you

  
NOUN

/θæŋk ju/

Lời cảm ơn là lời bày tỏ lòng biết ơn, kính trọng đối với việc làm, hành động hay sự giúp đỡ của một ai đó.

Ví dụ

1.

Như một lời cảm ơn, một ca sĩ sẽ trình diễn cho chúng ta ở đây ngày hôm nay.

As a thank you, a singer will be performing for us here today.

2.

Nói lời cảm ơn là điều nhỏ nhặt nhất mà chúng ta có thể làm.

Saying thank you is the least thing we can do.

Ghi chú

Một vài câu nói thông dụng trong tiếng Anh mang ý nghĩa cảm ơn ai đó bạn nên biết

- Saying thank you is the least thing we could do: Nói lời cảm ơn là điều nhỏ nhất chúng tôi có thể làm.

- I really appreciate it : Tôi thật sự trân trọng điều đó

- I don’t know what to say! Tôi không biết phải nói gì hơn

- I’m eternally grateful for what you have done: Tôi vĩnh viễn biết ơn những gì bạn đã làm

- Please accept my deepest thank: Xin nhận từ tôi lời cảm ơn chân thành nhất!