VIETNAMESE

logic hình thức

luận lý học

word

ENGLISH

formal logic

  
NOUN

/ˈfɔːrməl ˈlɒʤɪk/

structured reasoning

"Logic hình thức" là hệ thống suy luận dựa trên các nguyên tắc logic chặt chẽ.

Ví dụ

1.

Logic hình thức là nền tảng trong khoa học máy tính.

Formal logic is foundational in computer science.

2.

Khóa học về logic hình thức giúp phát triển tư duy phản biện.

The course on formal logic helps develop critical thinking.

Ghi chú

Từ Formal logic là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực triết học và toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Propositional logic - Logic mệnh đề Ví dụ: Formal logic includes rules for propositional reasoning. (Logic hình thức bao gồm các quy tắc suy luận mệnh đề.) check Predicate logic - Logic vị từ Ví dụ: Predicate logic extends formal logic to include variables and functions. (Logic vị từ mở rộng logic hình thức để bao gồm biến và hàm.) check Deductive reasoning - Lý luận suy diễn Ví dụ: Formal logic emphasizes deductive reasoning to draw conclusions. (Logic hình thức nhấn mạnh lý luận suy diễn để rút ra kết luận.)