VIETNAMESE

lọc thô

ENGLISH

pre-filtration

  
NOUN

/pri-fɪlˈtreɪʃən/

Lọc thô là quá trình lọc cơ bản thường được sử dụng làm tầng lọc đầu tiên trong các hệ thống lọc nước.

Ví dụ

1.

Lọc thô là hệ thống lọc tiếp xúc đầu tiên với nguồn nước cấp.

Pre-filtration is the first filtration system contacting the feed water.

2.

Hệ thống lọc thô là nơi bám nhiều chất bẩn, tạp chất nhất của một hệ thống lọc nước.

The pre-filtration system is the place where most of the dirt and impurities are attached to a water filtration system.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của mesh nhé!

  • Get caught in the mesh

    • Định nghĩa: Bị dính líu hoặc rơi vào một tình huống khó khăn hoặc rắc rối, thường là vì một kế hoạch hoặc âm mưu nào đó.

    • Ví dụ: Anh ấy bị dính líu vào rắc rối vì đã tham gia vào dự án đó. (He got caught in the mesh because he got involved in that project.)

  • In mesh

    • Định nghĩa: Khi các bộ phận của một cỗ máy hoặc hệ thống hoạt động hòa hợp với nhau một cách suôn sẻ.

    • Ví dụ: Các bánh răng của chiếc đồng hồ này luôn hoạt động ăn khớp với nhau. (The gears of this watch are always in mesh with each other.)

  • Out of mesh

    • Định nghĩa: Khi các bộ phận của một cỗ máy hoặc hệ thống không hoạt động hòa hợp hoặc không hoạt động đúng cách.

    • Ví dụ: Chiếc máy giặt này có vẻ như các bộ phận bên trong không hoạt động ăn khớp với nhau. (This washing machine seems like its internal parts are out of mesh.)

  • Mesh with

    • Định nghĩa: Hòa hợp hoặc tương thích với ai đó hoặc cái gì đó.

    • Ví dụ: Cô ấy hòa hợp với nhóm làm việc của mình. (She meshes well with her work team.)