VIETNAMESE

lốc kê

van phanh

word

ENGLISH

Brake Valve

  
NOUN

/breɪk vælv/

braking valve

Lốc kê là thiết bị hoặc van dùng trong hệ thống phanh, giúp điều chỉnh áp suất phanh.

Ví dụ

1.

Lốc kê điều chỉnh áp suất phanh.

The brake valve controls the braking pressure.

2.

Anh ấy thay lốc kê trong hệ thống.

He replaced the brake valve in the system.

Ghi chú

Từ Brake valve là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khíhệ thống phanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Brake system – Hệ thống phanh Ví dụ: The brake valve is a crucial part of the brake system that regulates pressure. (Lốc kê là một phần quan trọng trong hệ thống phanh, giúp điều chỉnh áp suất.) check Pressure regulator – Bộ điều chỉnh áp suất Ví dụ: The brake valve acts as a pressure regulator in the braking process. (Lốc kê hoạt động như một bộ điều chỉnh áp suất trong quá trình phanh.) check Hydraulic system – Hệ thống thủy lực Ví dụ: The brake valve is often used in hydraulic systems for braking vehicles. (Lốc kê thường được sử dụng trong hệ thống thủy lực để phanh các phương tiện.) check Valve – Van Ví dụ: The brake valve is a type of valve used in pressure management. (Lốc kê là một loại van được sử dụng trong quản lý áp suất.)