VIETNAMESE

lọc gió

bộ lọc không khí

word

ENGLISH

Air filter

  
NOUN

/ɛər ˈfɪltər/

engine filter

Lọc gió là bộ phận loại bỏ bụi bẩn và tạp chất từ không khí trước khi vào động cơ.

Ví dụ

1.

Lọc gió cải thiện hiệu suất động cơ.

The air filter improved engine performance.

2.

Họ thay lọc gió trong khi bảo dưỡng.

They replaced the air filter during servicing.

Ghi chú

Từ Air filter là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo dưỡng ô tôđộng cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard air filter – Lọc gió tiêu chuẩn Ví dụ: A standard air filter helps protect the engine by filtering out debris. (Lọc gió tiêu chuẩn giúp bảo vệ động cơ bằng cách loại bỏ các mảnh vụn.) check High-performance air filter – Lọc gió hiệu suất cao Ví dụ: Many performance vehicles use a high-performance air filter for better engine airflow. (Nhiều xe hiệu suất cao sử dụng lọc gió hiệu suất cao để tăng lưu lượng không khí vào động cơ.) check Reusable air filter – Lọc gió tái sử dụng Ví dụ: A reusable air filter offers an eco-friendly option for vehicle maintenance. (Lọc gió tái sử dụng là lựa chọn thân thiện với môi trường cho việc bảo dưỡng xe.) check Oil-treated air filter – Lọc gió xử lý dầu Ví dụ: An oil-treated air filter can improve the efficiency of the filtration process. (Lọc gió xử lý dầu có thể cải thiện hiệu quả của quá trình lọc.)