VIETNAMESE

loài ăn cỏ

động vật ăn thực vật

word

ENGLISH

herbivore

  
NOUN

/ˈhɜːbɪˌvɔː/

plant-eater

"Loài ăn cỏ" là loài động vật chỉ ăn thực vật.

Ví dụ

1.

Loài ăn cỏ đóng vai trò trong hệ sinh thái.

Herbivores play a role in ecosystems.

2.

Nai là loài ăn cỏ phổ biến.

Deer are common herbivores.

Ghi chú

Loài ăn cỏ là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, chỉ các loài động vật chỉ ăn thực vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grazer – loài ăn cỏ trên đồng Ví dụ: Grazers like cows feed on grass. (Các loài ăn cỏ như bò ăn cỏ trên đồng.) check Browser – loài ăn lá cây Ví dụ: Giraffes are browsers that feed on tree leaves. (Hươu cao cổ là loài ăn lá cây trên cành cao.) check Plant-eater – động vật ăn thực vật Ví dụ: Herbivores are vital as plant-eaters in the ecosystem. (Loài ăn cỏ rất quan trọng vì chúng là động vật ăn thực vật trong hệ sinh thái.)