VIETNAMESE
thể loại
ENGLISH
genre
/ˈʒɑnrə/
category
Thể loại là khái quát hóa đặc điểm của một nhóm lớn tác phẩm có cùng thuộc tính về nội dung, hình thức, phương thức biểu hiện tác phẩm của một thời đại, một giai đoạn, một dân tộc hay một nền nghệ thuật thế giới.
Ví dụ
1.
Cuốn sách này thuộc thể loại gì - hài kịch hay bi kịch?
What genre is this book - comedy or tragedy?
2.
Tiểu thuyết tội phạm là một thể loại dường như sẽ tồn tại với chúng ta trong nhiều năm.
Crime fiction is a genre that seems likely to stay with us for many years.
Ghi chú
Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!
- fiction (viễn tưởng)
- narrative (tự sự)
- novel (tiểu thuyết)
- prose (tản văn)
- fantasy (kỳ ảo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết