VIETNAMESE

loa tai

vành tai

word

ENGLISH

Helix

  
NOUN

/ˈhiːlɪks/

ear rim

Loa tai là phần xoắn của tai ngoài, thu nhận âm thanh từ môi trường vào ống tai.

Ví dụ

1.

Loa tai giúp hướng âm thanh vào tai.

The helix of the ear helps direct sound.

2.

Anh ấy xỏ lỗ ở loa tai.

He pierced the helix of his ear.

Ghi chú

Từ Loa tai là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Auricle - Vành tai Ví dụ: The helix is the outer rim of the auricle, which is the visible part of the ear. (Loa tai là vành ngoài của vành tai, là phần nhìn thấy được của tai.) check Ear canal - Ống tai Ví dụ: The helix helps to funnel sound waves into the ear canal. (Loa tai giúp dẫn sóng âm thanh vào ống tai.) check Earlobe - Dái tai Ví dụ: The earlobe is located below the helix. (Dái tai nằm bên dưới loa tai.) check Tragus - Nếp tai Ví dụ: The tragus is a small flap of cartilage located in front of the helix. (Nếp tai là một nắp sụn nhỏ nằm ở phía trước loa tai.)