VIETNAMESE

loa phường

loa cộng đồng

word

ENGLISH

Community speaker

  
NOUN

/kəˈmjuːnɪti ˈspiːkər/

local PA system

Loa phường là loa dùng để truyền tải thông tin đến cộng đồng trong khu vực dân cư.

Ví dụ

1.

Loa phường phát tin tức.

The community speaker broadcasted the news.

2.

Anh ấy chỉnh âm lượng loa phường.

He adjusted the community speaker volume.

Ghi chú

Từ Loa phường là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền thông cộng đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Notice - Thông báo Ví dụ: A community speaker relays a notice about local events or rules. (Loa phường truyền tải thông báo về sự kiện hoặc quy định địa phương.) check Horn - Loa kèn Ví dụ: A community speaker may use a horn design for focused sound. (Loa phường có thể sử dụng thiết kế loa kèn để tập trung âm thanh.) check Alert - Cảnh báo Ví dụ: A community speaker sounds an alert during emergencies or curfews. (Loa phường phát cảnh báo trong các tình huống khẩn cấp hoặc giờ giới nghiêm.) check Range - Phạm vi Ví dụ: A community speaker has a wide range to reach every household. (Loa phường có phạm vi rộng để tiếp cận mọi hộ gia đình.)