VIETNAMESE

Lỗ tai

tai

word

ENGLISH

Ear hole

  
NOUN

/ɪə həʊl/

auditory canal

"Lỗ tai" là phần ngoài của tai để thu nhận âm thanh.

Ví dụ

1.

Anh ấy vệ sinh lỗ tai cẩn thận.

He cleaned his ear hole with care.

2.

Âm thanh lớn có thể gây hại cho lỗ tai.

Loud noises can damage the ear hole.

Ghi chú

Từ Ear hole thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả lỗ tai – đường dẫn vào ống tai. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Auditory canal - Ống tai Ví dụ: The ear hole leads to the auditory canal. (Lỗ tai dẫn đến ống tai.) check Eardrum - Màng nhĩ Ví dụ: Sound waves travel through the ear hole to reach the eardrum. (Sóng âm đi qua lỗ tai để tới màng nhĩ.) check External ear - Tai ngoài Ví dụ: The ear hole is part of the external ear. (Lỗ tai là một phần của tai ngoài.)