VIETNAMESE
Lỗ năm trước chuyển sang
Lỗ kỳ trước
ENGLISH
Carried forward loss
/ˈkærid ˈfɔːrwərd lɒs/
Previous year loss
“Lỗ năm trước chuyển sang” là khoản lỗ từ năm trước được chuyển sang kỳ kế toán hiện tại.
Ví dụ
1.
Lỗ năm trước chuyển sang làm giảm thu nhập chịu thuế.
The carried forward loss reduced taxable income.
2.
Các khoản lỗ này được chuyển sang để khấu trừ.
These losses are carried forward for deduction.
Ghi chú
Từ Lỗ năm trước chuyển sang là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax deduction - Khấu trừ thuế
Ví dụ:
Carried forward losses can be used as a tax deduction.
(Lỗ năm trước chuyển sang có thể được sử dụng để khấu trừ thuế.)
Loss carryover - Chuyển lỗ
Ví dụ:
The company applied a loss carryover to reduce its tax liability.
(Công ty đã áp dụng chuyển lỗ để giảm nghĩa vụ thuế.)
Net operating loss - Lỗ hoạt động ròng
Ví dụ:
Net operating losses can be carried forward for tax purposes.
(Lỗ hoạt động ròng có thể được chuyển sang để phục vụ mục đích thuế.)
Tax relief - Giảm thuế
Ví dụ:
Carried forward losses provide tax relief for struggling businesses.
(Lỗ năm trước chuyển sang mang lại giảm thuế cho các doanh nghiệp gặp khó khăn.)
Fiscal year - Năm tài chính
Ví dụ:
The loss from the previous fiscal year was carried forward.
(Lỗ từ năm tài chính trước đã được chuyển sang.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết