VIETNAMESE

chuyển lỗ

chuyển lỗ tài chính

word

ENGLISH

loss carryforward

  
NOUN

/lɒs ˈkærifɔːwəd/

tax loss carryover

“Chuyển lỗ” là hành động chuyển khoản lỗ từ kỳ kế toán này sang kỳ kế toán khác để khấu trừ thuế hoặc tối ưu hóa tài chính.

Ví dụ

1.

Công ty đã áp dụng chính sách chuyển lỗ.

The company applied a loss carryforward policy.

2.

Họ đã xem xét các quy định về chuyển lỗ.

They reviewed the regulations on loss carryforward.

Ghi chú

Từ chuyển lỗ (loss carryforward) thuộc lĩnh vực kế toán và thuế. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Tax deduction - Khấu trừ thuế Ví dụ: Loss carryforward is a common tax deduction strategy for businesses. (Chuyển lỗ là một chiến lược khấu trừ thuế phổ biến cho doanh nghiệp.) check Net operating loss (NOL) - Lỗ hoạt động ròng Ví dụ: Net operating loss can be carried forward to offset future profits. (Lỗ hoạt động ròng có thể được chuyển sang các năm sau để bù đắp lợi nhuận.) check Taxable income - Thu nhập chịu thuế Ví dụ: Loss carryforward reduces the taxable income in subsequent years. (Chuyển lỗ làm giảm thu nhập chịu thuế trong các năm tiếp theo.) check Carryback - Chuyển lỗ về trước Ví dụ: Some tax systems allow loss carryback as well as loss carryforward. (Một số hệ thống thuế cho phép chuyển lỗ về trước và cả chuyển lỗ về sau.) check Deferred tax asset - Tài sản thuế hoãn lại Ví dụ: Loss carryforward creates a deferred tax asset for future use. (Chuyển lỗ tạo ra một tài sản thuế hoãn lại để sử dụng trong tương lai.)