VIETNAMESE

lô hàng

ENGLISH

consignment

  
NOUN

/kənˈsaɪnmənt/

Lô hàng là các món hàng được định sẵn hoặc giao cho ai đó.

Ví dụ

1.

Lô hàng vải gần đây nhất đã bị lỗi.

The most recent consignment of cloth was faulty.

2.

Lô hàng váy cuối cùng đã được vận chuyển vào hôm qua.

The last consignment of dresses was shipped yesterday.

Ghi chú

Liên quan đến hàng hoá thì nhiều người hay nhẫm lẫn giữa goods product lắm, cùng phân biệt nha!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)