VIETNAMESE

lô hàng nhập khẩu

hàng nhập khẩu

word

ENGLISH

Imported shipment

  
NOUN

/ˌɪmˈpɔːrtɪd ˈʃɪpmənt/

import batch

Lô hàng nhập khẩu là hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài vào một quốc gia.

Ví dụ

1.

Lô hàng nhập khẩu bị trì hoãn tại hải quan.

The imported shipment faced delays at customs.

2.

Anh ấy xác minh giấy tờ lô hàng nhập khẩu.

He verified the imported shipment documents.

Ghi chú

Từ Lô hàng nhập khẩu là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Customs - Hải quan Ví dụ: An imported shipment must clear customs before entering the country. (Lô hàng nhập khẩu phải thông qua hải quan trước khi vào quốc gia.) check Cargo - Hàng hóa Ví dụ: An imported shipment arrives as cargo on planes or ships. (Lô hàng nhập khẩu đến dưới dạng hàng hóa trên máy bay hoặc tàu.) check Duty - Thuế nhập khẩu Ví dụ: An imported shipment may incur a duty based on its value. (Lô hàng nhập khẩu có thể chịu thuế nhập khẩu dựa trên giá trị của nó.) check Freight - Vận chuyển hàng hóa Ví dụ: An imported shipment involves freight costs for international delivery. (Lô hàng nhập khẩu liên quan đến chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.)