VIETNAMESE

Lĩnh vực nghiên cứu

Ngành nghiên cứu, Khám phá kiến thức

word

ENGLISH

Research Field

  
NOUN

/ˈriːsɜːʧ fiːld/

Knowledge Domain, Academic Sector

“Lĩnh vực nghiên cứu” là lĩnh vực tập trung vào khám phá và phát triển tri thức mới.

Ví dụ

1.

Lĩnh vực nghiên cứu về năng lượng tái tạo đang thu hút sự chú ý trên toàn cầu.

The research field of renewable energy is gaining attention worldwide.

2.

Sự hợp tác là rất cần thiết trong lĩnh vực nghiên cứu để đạt được các đột phá quan trọng.

Collaboration is essential in the research field to achieve significant breakthroughs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Research Field nhé! check Scientific Domain - Lĩnh vực khoa học Phân biệt: Scientific Domain tập trung vào nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng trong các ngành như vật lý, hóa học, và sinh học. Ví dụ: His work in the scientific domain has received international recognition. (Công việc của anh ấy trong lĩnh vực khoa học đã nhận được sự công nhận quốc tế.) check Area of Study - Lĩnh vực học thuật Phân biệt: Area of Study chỉ phạm vi nghiên cứu của một cá nhân hoặc nhóm trong một ngành cụ thể. Ví dụ: Her area of study is artificial intelligence. (Lĩnh vực học thuật của cô ấy là trí tuệ nhân tạo.) check Innovation Sector - Ngành đổi mới Phân biệt: Innovation Sector nhấn mạnh vào nghiên cứu và ứng dụng để phát triển các ý tưởng và sản phẩm mới. Ví dụ: The innovation sector drives economic growth through new technologies. (Ngành đổi mới thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua các công nghệ mới.)