VIETNAMESE
lĩnh vực nghệ thuật
ENGLISH
field of art
NOUN
/fild ʌv ɑrt/
sphere, area
Lĩnh vực nghệ thuật là toàn thể nội dung bao gồm trong một ngành nghệ thuật (âm nhạc, kịch, điện ảnh, múa, những môn nghệ thuật trình diễn, văn chương,...).
Ví dụ
1.
Tại sao bạn lại chọn làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật?
Why did you decide to work in the field of art?
2.
Chồng của bạn có làm trong lĩnh vực nghệ thuật này không?
Does your husband still work in the field of art?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết