VIETNAMESE

Liệu pháp

Phương pháp điều trị

ENGLISH

Therapy

  
NOUN

/ˈθɛrəpi/

Treatment method

“Liệu pháp” là phương pháp hoặc kỹ thuật được sử dụng để điều trị bệnh.

Ví dụ

1.

Liệu pháp giúp kiểm soát bệnh mãn tính.

Therapy helps manage chronic conditions.

2.

Anh ấy bắt đầu một liệu pháp mới cho đau lưng.

He started a new therapy for his back pain.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Therapy khi nói hoặc viết nhé! check To undergo therapy - Tham gia trị liệu Ví dụ: He decided to undergo therapy to cope with his anxiety. (Anh ấy quyết định tham gia trị liệu để đối phó với sự lo âu của mình.) check To provide therapy - Cung cấp trị liệu Ví dụ: The hospital provides therapy for patients recovering from surgery. (Bệnh viện cung cấp trị liệu cho bệnh nhân phục hồi sau phẫu thuật.) check To require therapy - Cần trị liệu Ví dụ: Her condition requires therapy for long-term improvement. (Tình trạng của cô ấy cần trị liệu để cải thiện lâu dài.) check To respond to therapy - Đáp ứng trị liệu Ví dụ: The patient responded well to therapy and showed significant progress. (Bệnh nhân đáp ứng trị liệu tốt và cho thấy sự tiến triển đáng kể.)