VIETNAMESE

Liệu pháp tia sáng

Trị liệu ánh sáng

word

ENGLISH

Light therapy

  
NOUN

/laɪt ˈθɛrəpi/

Phototherapy

“Liệu pháp tia sáng” là cách điều trị sử dụng ánh sáng để cải thiện bệnh về da hoặc tâm lý.

Ví dụ

1.

Liệu pháp tia sáng được sử dụng để điều trị các bệnh về da.

Light therapy is used for treating skin conditions.

2.

Liệu pháp tia sáng có lợi ích đối với trầm cảm theo mùa.

Light therapy has benefits for seasonal depression.

Ghi chú

Từ Liệu pháp tia sáng là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và trị liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phototherapy - Trị liệu bằng ánh sáng Ví dụ: Phototherapy is commonly used to treat skin conditions like psoriasis. (Trị liệu bằng ánh sáng thường được sử dụng để điều trị các bệnh da như vảy nến.) check UV light therapy - Liệu pháp ánh sáng UV Ví dụ: UV light therapy is effective in managing seasonal affective disorder (SAD). (Liệu pháp ánh sáng UV hiệu quả trong việc quản lý rối loạn cảm xúc theo mùa.) check Light exposure - Phơi sáng ánh sáng Ví dụ: Regular light exposure can help regulate sleep cycles and mood. (Phơi sáng ánh sáng đều đặn có thể giúp điều chỉnh chu kỳ giấc ngủ và tâm trạng.)