VIETNAMESE

Điện liệu pháp

Phương pháp trị liệu bằng điện

ENGLISH

Electrotherapy

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəʊˈθɛrəpi/

Electrical treatment

“Điện liệu pháp” là phương pháp sử dụng dòng điện để kích thích hoặc điều trị bệnh.

Ví dụ

1.

Điện liệu pháp làm giảm đau cơ hiệu quả.

Electrotherapy relieves muscle pain effectively.

2.

Anh ấy thực hiện điện liệu pháp cho chấn thương lưng.

He underwent electrotherapy for his back injury.

Ghi chú

Electrotherapy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và vật lý trị liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electrical stimulation therapy - Liệu pháp kích thích điện Ví dụ: Electrotherapy includes various types of electrical stimulation therapy. (Điện liệu pháp bao gồm nhiều loại liệu pháp kích thích điện.) check Pain management therapy - Liệu pháp quản lý đau Ví dụ: Electrotherapy is commonly used as a pain management therapy. (Điện liệu pháp thường được sử dụng như một liệu pháp quản lý đau.) check Rehabilitation technique - Kỹ thuật phục hồi chức năng Ví dụ: Electrotherapy is an effective rehabilitation technique for injured muscles. (Điện liệu pháp là một kỹ thuật phục hồi chức năng hiệu quả cho cơ bị chấn thương.)